Main menu:
Ngày (Ngày-Tháng-Năm) | Lộ Trình | Đường Dài | Địa Hình |
11-11-2002 | Hà Nội-Ninh Bình | 97 km (60 miles) | Đồng bằng Bắc Bộ. Đường phẳng. |
12-11-2002 | Ninh Bình-Thanh Hóa | 63 km (39 miles) | Đồng bằng ven biển. Có dốc lên xuống nhẹ. |
13-11-2002 | Thanh Hóa-Vinh | 138 km (86 miles) | Vùng ven biển. Có đồi dốc lên xuống nhẹ. |
14-11-2002 | Vinh-Kỳ Anh | 104 km (65 miles) | Vùng ven biển. Có đồi dốc lên xuống vừa |
15-11-2002 | Kỳ Anh-Đồng Hới | 97 km (70 miles) | vùng ven biển. Có đồi dốc lên xuống nhẹ |
16-11-2002 | Đồng Hới-Huế | 164 km (102 miles) | Vùng ven biển. Có đồi dốc lên xuống nhẹ |
17-11-2002 | Nghỉ chân ở Huế | ||
18-11-2002 | Nghỉ chân ở Huế | ||
19-11-2002 | Huế-Đà Nẵng | 106 km (66 miles) | Vùng ven biển. Có đồi dốc lên xuống khó |
20-11-2002 | Đà Nẵng-Quảng Ngãi | 130 km (82 miles) | Vùng ven biển. Có đồi dốc lên xuống vừa |
21-11-2002 | Quảng Ngãi-Bồng Sơn | 90 km (56 miles) | Vùng ven biển. Có đồi dốc lên xuống vừa. |
22-11-2002 | Bồng Sơn-Quy Nhơn | 90 km (56 miles) | Vùng ven biển. Cố đồi dốc lên xuống vừa. |
23-11-2002 | Quy Nhơn-Tuy Hòa | 95 km (59 miles) | Vùng ven biển. Có đồi dốc lên xuống vừa |
24-11-2002 | Tuy Hòa-Nha Trang | 124 km (77 miles) | Vùng ven biển. Nhiều đèo dốc lên xuống vừa. |
25-11-2002 | Nghỉ chân ở Nha Trang | ||
26-11-2002 | Nha Trang-Ninh Chữ | 106 km (66 miles) | vùng ven biển. Có đồi dốc lên xuống nhẹ. |
27-11-2002 | Ninh Chữ-Đà Lạt | 113 km (70 miles) | Đồi núi lên xuống. Độ cao tăng. Khó |
28-11-2002 | Nghỉ chân ở Đà Lạt | ||
29-11-2002 | Nghỉ chân ở Đà Lạt | ||
30-11-2002 | Đà Lạt-Bảo Lộc | 111 km (69 miles) | Núi đồi lên xuống. Độ cao giảm. |
01-12-2002 | Bảo Lộc-Sài Gòn | 296 km (184 miles) | Đồi núi lên xuống. Độ cao giảm. |
Hà Nội-Sài Gòn dài 1813 km (1127 miles). Chia ra 16 chặng; Hoàn tất trong vòng 21 ngày. |