Main menu:
Ngày (Ngày-Tháng-Năm) | Lộ Trình | Đường Dài | Địa Hình |
24-11-2003 | Hà Nội-Ninh Bình | 97 km (60 miles) | Đồng bằng Bắc Bộ. Đường phẳng. |
25-11-2003 | Ninh Bình-Thanh Hóa | 63 km (39 miles) | Đồng bằng ven biển. Có dốc lên xuống nhẹ. |
26-11-2003 | Thanh Hóa-Vinh | 138 km (86 miles) | Vùng ven biển. Có đồi dốc lên xuống nhẹ. |
27-11-2003 | Vinh-Xã Kỳ Nam | 127 km (79 miles) | Vùng ven biển. Có đồi dốc lên xuống vừa |
28-11-2003 | Xã Kỳ Nam-Đồng Hới | 74 km (46 miles) | vùng ven biển. Có đồi dốc lên xuống nhẹ |
29-11-2003 | Nghỉ chân ở Đồng Hới | ||
30-11-2003 | Đồng Hới-Huế | 164 km (102 miles) | Vùng ven biển. Có đồi dốc lên xuống nhẹ |
01-12-2003 | Nghỉ chân ở Huế | ||
02-12-2003 | Huế-Đà Nẵng | 106 km (66 miles) | Vùng ven biển. Có đồi dốc lên xuống khó |
03-12-2003 | Nghỉ chân ở Đà Nẵng | ||
04-12-2003 | Đà Nẵng-Quảng Ngãi | 130 km (82 miles) | Vùng ven biển. Có đồi dốc lên xuống vừa |
05-12-2003 | Quảng Ngãi-Bồng Sơn | 90 km (56 miles) | Vùng ven biển. Có đồi dốc lên xuống vừa. |
06-12-2003 | Bồng Sơn-Quy Nhơn | 90 km (56 miles) | Vùng ven biển. Cố đồi dốc lên xuống vừa. |
07-12-2003 | Quy Nhơn-Tuy Hòa | 95 km (59 miles) | Vùng ven biển. Có đồi dốc lên xuống vừa |
08-12-2003 | Tuy Hòa-Nha Trang | 124 km (77 miles) | Vùng ven biển. Nhiều đèo dốc lên xuống vừa. |
09-12-2003 | Nghỉ chân ở Nha Trang | ||
10-12-2003 | Nha Trang-Ninh Chữ | 106 km (66 miles) | vùng ven biển. Có đồi dốc lên xuống nhẹ. |
11-12-2003 | Ninh Chữ-Đà Lạt | 113 km (70 miles) | Đồi núi lên xuống. Độ cao tăng. Khó |
12-12-2003 | Nghỉ chân ở Đà Lạt | ||
13-12-2003 | Đà Lạt-Bảo Lộc | 111 km (69 miles) | Núi đồi lên xuống. Độ cao giảm. |
14-12-2003 | Bảo Lộc-Sài Gòn | 296 km (184 miles) | Đồi núi lên xuống. Độ cao giảm. |
Hà Nội-Sài Gòn dài 1813 km (1127 miles). Chia ra 16 chặng; Hoàn tất trong vòng 21 ngày. |